🔍
Search:
THOĂN THOẮT
🌟
THOĂN THOẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
자꾸 슬쩍 문지르거나 비비는 모양.
1
VÈO VÈO:
Hình ảnh cứ lau hoặc trộn nhanh chóng.
-
2
일을 거침없이 손쉽게 해내는 모양.
2
THOĂN THOẮT:
Bộ dạng làm được việc một cách dễ dàng không vướng mắc.
-
Tính từ
-
1
움직임이 나는 것처럼 매우 빠르다.
1
VÙN VỤT, THOĂN THOẮT:
Di chuyển rất nhanh như bay.
-
Tính từ
-
1
움직임이 가볍고 매우 빠르다.
1
THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Sự di chuyển rất nhanh và nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
아주 가볍고 빠르게 자꾸 행동하는 모양.
1
THOĂN THOẮT, NHANH NHẨU:
Dáng vẻ liên tiếp hành động một cách rất nhẹ nhàng và nhanh chóng.
-
Danh từ
-
1
손을 이리저리 움직이는 일.
1
THAO TÁC TAY THOĂN THOẮT:
Việc cử động tay chỗ này chỗ kia.
-
Tính từ
-
1
가볍고 재빠르다.
1
THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Nhẹ nhàng và nhanh lẹ.
-
2
모양이 아주 날씬해서 매끈하고 맵시가 있다.
2
THANH THOÁT:
Dáng mảnh mai toát lên vẻ nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
Phó từ
-
1
닥치는 대로 잇따라 매우 재빠르게 행동하는 모양.
1
QUÁNG QUÀNG:
Hình ảnh hành động một cách rất nhanh, liên tiếp theo nhau tùy tiện.
-
2
시간이 잇따라 매우 빠르게 지나가는 모양.
2
THOĂN THOẮT, THẤM THOẮT:
Vẻ thời gian trôi qua theo nhau rất nhanh.
-
☆☆
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 재빠르게.
1
THOĂN THOẮT:
Một cách nhanh chóng để người khác không nhìn thấy.
-
2
힘을 들이지 않고 가볍게.
2
LẸ LÀNG:
Một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3
심하지 않게 아주 약간.
3
PHƠN PHỚT:
Không nghiêm trọng mà chỉ hơi một chút.
-
4
드러나지 않게 가만히.
4
LẸ LÀNG:
Một cách lặng lẽ không lộ liễu.
-
Phó từ
-
1
가볍고 재빠르게.
1
MỘT CÁCH THOĂN THOẮT, VÙN VỤT:
Một cách nhẹ nhàng và nhanh lẹ.
-
2
모양이 아주 날씬해서 매끈하고 맵시가 있게.
2
MỘT CÁCH THANH THOÁT:
Dáng hình mảnh mai làm trông như thật nhẹ nhàng và nhanh nhẹn.
-
Động từ
-
1
작은 방울이나 매달린 물건 등이 흔들리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
LENG KENG, LENG KA LENG KENG:
Âm thanh mà chuông nhỏ hay vật treo lủng lẳng rung lắc thường hay phát ra. Hoặc thường hay phát ra âm thanh như vậy.
-
2
침착하지 못하고 자꾸 가볍게 행동하다.
2
THOĂN THOẮT, BỘP CHỘP:
Không điềm tĩnh và thường hay hành động một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
매우 재빠르게 행동하는 모양.
1
THOẮT, PHẮT, Ù, THOĂN THOẮT:
Hình ảnh hành động một cách rất nhanh.
-
2
시간이 매우 빠르게 지나가는 모양.
2
THOẮT, PHẮT, NHANH CHÓNG:
Vẻ thời gian trôi qua rất nhanh.
-
Phó từ
-
1
적은 양의 액체를 남김없이 자꾸 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1
ỰC ỰC:
Tiếng liên tục uống hết trong một lần một lượng nhỏ chất lỏng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
콧물을 계속 조금씩 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2
KHỤT KHỊT, SỤT SỊT:
Tiếng liên tục hít nước mũi vào từng chút. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
콧물을 들이마시며 계속 조금씩 흐느껴 우는 소리. 또는 그 모양.
3
SỤT SỊT:
Tiếng hít nước mũi vào và liên tục khóc thổn thức từng chút. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
계속 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
4
THOĂN THOẮT, PHĂN PHẮT:
Hình ảnh liên tiếp nhảy hay bay lên một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
굵은 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Tiếng dòng nước lớn... chảy nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2
LONG LÓC:
Hình ảnh người hay đồ vật... trượt nhanh xuống từ chỗ dốc.
-
3
재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3
THOĂN THOẮT:
Hình ảnh bước chân chuyển động nhanh chóng để đi bộ hoặc đi theo.
-
4
여럿이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4
NỐI ĐUÔI NHAU, XẾP HÀNG:
Hình ảnh nhiều thứ xếp thành một hàng đều nhau.
-
☆
Phó từ
-
1
액체 등을 단숨에 남김없이 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1
ỰC, ỰC ỰC:
Tiếng uống hết sạch trong một hơi những thứ như chất lỏng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
콧물을 단숨에 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
2
KHỊT KHỊT, SỤT SỊT:
Tiếng hít nước mũi một hơi. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
단숨에 가볍게 뛰거나 날아오르는 모양.
3
THOĂN THOẮT, VUN VÚT, PHẮT:
Hình ảnh chạy hoặc bay lên một mạch một cách nhẹ nhàng.
-
4
거침없이 가볍게 길을 떠나는 모양.
4
PHẮT, THOẮT:
Hình ảnh rời đi một cách nhẹ nhàng không trở ngại.
-
5
보통의 경우보다 훨씬 더 크거나 커진 모양.
5
BỖNG, PHỔNG:
Hình ảnh lớn hoặc trở nên to hơn nhiều so với thông thường.
-
Phó từ
-
1
물건을 한 번에 아주 가볍게 들어 올리는 모양.
1
MỘT CÁCH THOĂN THOẮT:
Hình ảnh nâng đồ vật lên một cách rất nhẹ nhàng trong chỉ một lượt.
-
4
물건의 끝이 갑자기 아주 높이 들리는 모양.
4
MỘT CÁCH BẬT DẬY:
Hình ảnh phần cuối của đồ vật bất ngờ được nâng lên rất cao.
-
2
몸의 한 부분을 갑자기 가볍게 위로 들어 올리는 모양.
2
PHẮT:
Hình ảnh đột nhiên nâng một phần cơ thể lên một cách nhẹ nhàng.
-
3
갑자기 눈을 크게 뜨는 모양.
3
MỘT CÁCH THAO LÁO, MỘT CÁCH TRÒN XOE:
Hình ảnh đột nhiên mở to mắt.
-
☆☆
Động từ
-
1
쫓아오는 것에 잡히지 않게 빨리 가다.
1
CHẠY THOĂN THOẮT, CHẠY BIẾN ĐI:
Chạy nhanh để không bị cái đang đuổi theo bắt được.
-
2
어떠한 곳을 벗어나 도망가다.
2
CHẠY TRỐN KHỎI:
Trốn thoát khỏi nơi nào đó.
-
3
있던 것이 없어지거나 붙어 있던 것이 떨어져 나가다.
3
BIẾN MẤT, RƠI RA:
Cái đang có bị mất đi hoặc cái đang gắn vào bị rời ra.
-
4
어떠한 생각이나 의욕, 느낌 등이 없어지다.
4
BIẾN MẤT, HẾT:
Suy nghĩ, ham muốn hay cảm giác nào đó không còn.
-
5
시간이 빨리 지나가다.
5
VÈO QUA, VỤT QUA:
Thời gian trôi qua nhanh.
-
Phó từ
-
1
가는 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1
(CHẢY) RÓC RÁCH, TONG TỎNG, (LĂN) LÔNG LỐC:
Tiếng những cái như dòng nước nhỏ chảy nhanh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
작은 사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2
(LĂN) LÔNG LỐC, (TRÔI, TRƯỢT) TUỒN TUỘT:
Hình ảnh những đối tượng như người hay đồ vật nhỏ trượt nhanh xuống từ nơi nghiêng dốc.
-
3
작고 재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3
(ĐI) THOĂN THOẮT:
Hình ảnh bước hoặc đi theo với những bước nhỏ và nhanh.
-
4
작은 것들이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4
(ĐỀU) TĂM TẮP:
Hình ảnh những cái nhỏ xếp đều đặn thành một dãy.
-
Phó từ
-
1
새 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양.
1
Hình ảnh chim đập cánh liên tiếp và bay một cách nhẹ nhàng.
-
2
눈, 종이, 털 등이 가볍게 날리는 모양.
2
LẤT PHẤT:
Hình ảnh lông, giấy, tuyết... bay nhẹ nhàng.
-
3
가볍게 날듯이 뛰거나 움직이는 모양.
3
PHỐC, PHẮT, THOĂN THOẮT:
Hình ảnh chạy hoặc di chuyển như bay một cách nhẹ nhàng.
-
4
가벼운 물건을 자꾸 멀리 던지거나 뿌리는 모양.
4
LẢ TẢ:
Hình ảnh liên tục ném ra xa hoặc gieo rắc đồ vật nhẹ.
-
5
먼지나 작은 부스러기 등을 잇따라 가볍게 떠는 모양.
5
LẢ TẢ:
Hình ảnh rũ nhẹ nhàng liên tiếp những cái như mẩu vụn nhỏ hoặc bụi.
-
6
옷을 시원스럽게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
6
PHĂNG:
Hình ảnh cởi bỏ hoặc tháo cởi quần áo một cách thoải mái.
-
7
물이나 국 등을 시원스럽게 자꾸 마시는 모양.
7
SÙM SỤP, SÌ SỤP, ỪNG ỰC:
Hình ảnh liên tiếp uống một cách thoải mái nước hay canh...
-
8
불길이 시원스럽게 타오르는 모양.
8
PHỪNG PHỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh ngọn lửa cháy lên một cách thoải mái.
-
9
가볍게 부채를 부치는 모양.
9
PHE PHẨY:
Hình ảnh quạt một cách nhẹ nhàng.
-
10
입김을 자꾸 부는 모양.
10
PHÙ PHÙ:
Hình ảnh liên tiếp thổi hơi.
-
11
남아 있는 마음을 모두 털어 버리는 모양.
11
SẠCH, TIỆT:
Hình ảnh trút bỏ hết tình cảm (tâm trạng) còn lại.
-
Tính từ
-
1
덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘한 듯하다.
1
MÁT MẺ:
Không nóng cũng không lạnh mà có vẻ mát dịu vừa phải.
-
2
막힌 데가 없이 활짝 트여 마음이 답답하지 않은 듯하다.
2
DỄ CHỊU, THOÁNG ĐÃNG:
Không có chỗ nào vướng mắc mà được mở ra một cách thông suốt và trong lòng có vẻ không bực bội.
-
3
말이나 행동이 막힘이 없고 활발한 둣하다.
3
LƯU LOÁT, THOĂN THOẮT:
Lời nói hay hành động không vướng mắc và có vẻ hoạt bát.
-
4
지저분하던 것이 환하고 깨끗한 듯하다.
4
THOÁNG MÁT, MÁT MẺ:
Thứ vốn bừa bộn có vẻ sáng sủa và sạch sẽ.
-
5
기대나 희망 등에 충분히 만족하는 듯하다.
5
SẢNG KHOÁI, THOẢI MÁI:
Có vẻ đủ sức thỏa mãn sự mong đợi hay hi vọng...
-
6
답답한 마음이 풀려 기분이 가벼운 듯하다.
6
THƯ THÁI, THOẢI MÁI:
Lòng bực bội được giải tỏa nên tâm trạng có vẻ nhẹ nhàng.
-
7
가렵거나 속이 답답한 것이 말끔히 사라져 몸이 괜찮은 듯하다.
7
NHẸ NHÀNG, NHẸ NHÕM:
Sự ngứa ngáy hay lòng bực bội hoàn toàn biến mất nên cơ thể có vẻ dễ chịu.
-
Phó từ
-
1
무게를 적게.
1
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Một cách ít nặng.
-
2
맡은 일의 비중이나 가치, 책임 등이 낮거나 적게.
2
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… của công việc đảm nhận thấp hoặc ít.
-
3
죄나 실수, 손해 등이 심하지 않게.
3
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Tội, lỗi hay thiệt hại… một cách không nghiêm trọng.
-
4
생각이나 말, 행동이 진지하지 않게.
4
MỘT CÁCH KHINH SUẤT:
Suy nghĩ hay lời nói, hành động một cách không nghiêm túc.
-
5
부담이 되지 않도록 간단하게.
5
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Một cách đơn giản để không thành gánh nặng
-
6
대수롭지 않게.
6
MỘT CÁCH COI THƯỜNG:
Một cách không quan trọng.
-
7
힘이 들지 않고 쉽게.
7
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Một cách dễ dàng và không vất vả.
-
8
일렁이거나 흔들리는 정도가 약하게.
8
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LĂN TĂN:
Mức độ đu đưa hoặc cuốn cuộn một cách yếu ớt.
-
9
옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
9
(MỘT CÁCH) GỌN NHẸ, GIẢN DỊ:
Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
-
10
몸의 움직임이 재빠르게.
10
THOĂN THOẮT:
Sự di chuyển thân mình một cách nhanh nhẹn.
-
11
마음이 편하고 경쾌하게.
11
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Lòng thoải mái và nhẹ nhõm.
🌟
THOĂN THOẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
다리를 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양.
1.
BƯỚC CHÂN CAO VÀ DÀI:
Hình ảnh giơ chân lên cao và bước rộng.
-
2.
동작이 망설임 없이 매우 시원스럽고 빠른 모양.
2.
HĂM HỞ, XÔNG XÁO:
Hình ảnh động tác thoăn thoắt và mau lẹ một cách không do dự.
-
3.
어떤 때가 갑자기 가까워진 모양.
3.
ÀO ĐẾN, ẬP ĐẾN:
Hình ảnh lúc nào đó bất ngờ trở nên gần.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
비가 내리는 중에 천둥소리와 함께 하늘에서 순간적으로 나는 번쩍이는 강한 빛.
1.
TIA CHỚP:
Tia sáng mạnh chói lòa xuất hiện trong khoảnh khắc trên bầu trời cùng với tiếng sấm trong lúc đang mưa.
-
2.
(비유적으로) 동작이 아주 재빠르고 날랜 사람.
2.
TIA CHỚP:
(cách nói ẩn dụ) Người có động tác rất nhanh và thoăn thoắt.